Hòa cùng sự phát triển kinh tế của Việt Nam, ngành bất động sản nước ta cũng có nhiều bước chuyển mình mạnh mẽ. Nếu như cách đây khoảng 10 năm, thị trường bất động sản chỉ là những giao dịch dân sự đơn thuần thì ngày nay thị trường đã mở rộng hơn với sự tham gia của các đơn vị trong và ngoài nước.
Ngày nay càng có nhiều thuật ngữ bất động sản bằng tiếng anh được sử dụng. Việc này tốt cho quá trình Việt Nam hội nhập với toàn cầu, nhưng đôi khi cũng là rào cản cho những người tiếng Anh chưa vững, hoặc mới bắt đầu bước chân vào thị trường.
Để tiện cho việc tra cứu và theo dõi, Vlook sẽ chia bài viết thành từng phần tương ứng với từng chủ đề khác nhau.
Các thuật ngữ bất động sản liên quan đến nhà ở, căn hộ
Condominium/ Apartment: Chung cư cao cấp/ chung cư.
Room: phòng, căn phòng.
Orientation: Hướng.
Ceilling: trần nhà.
Semi – detached house: nhà ghép đôi, chung tường với nhà khác
Detached house: nhà riêng lẻ, không chung tường
Terraced house: nhà trong 1 dãy thường có kiến trúc giống nhau
Cottage: nhà ở nông thôn
Bungalow: Nhà 1 trệt, không lầu, thường bằng gỗ
Downstairs : Tầng dưới, tầng trệt
Electric equipment: Thiết bị điện.
Electric equipment: Thiết bị nước.
Furniture: Nội Thất.
Balcony: ban công.
Saleable Area: Diện tích xây dựng
Carpet area: Diện tích thông thủy/ diện tích trải thảm.
Built-up area: Diện tích theo tim tường.
Living room: phòng khách
Bed room: phòng ngủ
Bath room: phòng tắm
Dining room: phòng ăn
Kitchen: nhà bếp
Yard: sân
Garden: vườn
Garage: nhà để xe
Decorating: trang trí
Air Condition: Điều hòa
Hallway: Hành lang
Wall: Tường nhà
Window: cửa sổ
Shutter: Cửa chớp
Porch: Mái hiên
Các thuật ngữ bất động sản liên quan đến hợp đồng, pháp lý
Contract: Hợp đồng
Adjustable rate mortgage – ARM: Thế chấp với lãi suất linh động
Annual percentage rate – APR: Tỷ lệ phần trăm hàng năm.
Application: đơn từ, giấy xin vay thế chấp…
Appraisal: định giá, văn bản định giá cho một tài sản bất động sản
Assessed value: giá trị chịu thuế của tài sản bất động sản.
Asset: tài sản
Assignment: chuyển nhượng.
Deposit: Đặt cọc
Payment step: các bước thanh toán.
Montage: khoản nợ, thế chấp.
Negotiate: Thương lượng.
Legal: Pháp luật
Liquid asset: Tài sản lưu động
Liquidated damages: Giá trị thanh toán tài sản
Loan origination: nguồn gốc cho vay
Loan-to-value (LTV) percentage: Tỷ lệ cho vay theo giá trị
Bankruptcy: vỡ nợ, phá sản.
Beneficiary: Người thụ hưởng
Bid: Đấu thầu
Buy-back agreement: Thỏa thuận mua lại
Buyer-agency agreement: Hợp đồng giữa người mua và đơn vị quản lý
Capital gain: Vốn điều lệ tăng
Capitalization rate: Tỷ lệ vốn đầu tư.
Contract agreement: Thỏa thuận hợp đồng thuê văn phòng
Co-operation: Hợp tác
Overtime-fee: Phí làm việc ngoài giờ
Office for rent in Ho Chi Minh City: Văn phòng cho thuê tại Thành Phố Hồ Chí Minh
Office for lease: Văn phòng cho thuê
Payment upon termination: Thanh toán khi chấm dứt hợp đồng.
Các thuật ngữ bất động sản liên quan đến dự án, công trình
Spread of Project/ Project Area/ Site Area: Tổng diện tích khu đất
Project: Dự án
Gross Floor Area: Tổng diện tích sàn xây dựng.
Residence: Nhà ở, dinh thự
Location: Vị trí
Layout Apartment: Mặt bằng căn hộ
Layout Floor: Mặt bằng điển hình tầng
Procedure : Tiến độ bàn giao
Project Management: Quản lý dự án
Invesloper : Chủ đầu tư
Constructo: Nhà thầu thi công
Comercial : Thương mại
Density of Building: Mật độ xây dựng
Master Plan: Mặt bằng tổng thể
Advantage/ Amennities: Tiện ích, tiện nghi
Landscape: Cảnh quan, sân vườn
Show Flat: Căn hộ mẫu
Sale Policy: Chính sách bán hàng
Coastal property: bất động sản ven biển.
Cost control: kiểm soát chi phí
Notice: Thông báo
Start date: Ngày khởi công
Taking over: bàn giao (công trình).
Quality Assurance: Đảm bảo về chất lượng
Protection of the Environment: bảo vệ môi trường.
Property: bất động sản.
Landmark: khu vực quan trọng trong thành phố.
Vlook xin được gửi đến các bạn danh sách những thuật ngữ bất động sản bằng tiếng anh được sử dụng nhiều nhất trên thị trường hiện tại. Danh sách sẽ được cập nhật liên tục trong thời gian tới.
Nguồn: Kiều Lê | vlook.vn